VOCABULARY
1. Generation gap /dʒenə'rei∫n gæp / khoảng cách giữa các thế hệ
2. Adapt /ə'dæpt/ (n): làm cho hợp với, sửa cho hợp với
3. Argument /'ɑ:gjʊmənt/ (n): sự tranh luận, sự bàn cãi = dispute (n)
4. Characteristic /,kærəktə'ristik/ (a):đặc thù, đặc trưng, riêng = typical
5. Conflict /kən'flikt /(n): sự mâu thuẫn, sự đối lập = discord /'diskɔ:/ Apple of discord : mối bất hòa
6. Curious /'kjʊəriəs/(a): ham hiểu biết; tò mò, hiếu kỳ
7. Digital native /'didʒitl 'neitiv / người được sinh ra ở thời đại công nghệ và Internet
8. Experience /ik'spiəriəns (v,n): trải nghiệm
9. Extended family : gia đình đa thế hệ, đại gia đình
# Nuclear family /'nju:kliə[r]/ /'nu:kliər/ : gia đình hạt nhân, gia đình nhỏ gồm 1-2 thế hệ
10. Freedom /'fri:dəm/ sự tự do; quyền tự do
11. Hire /'haiə[r]/ thuê, mướn = recruit = employ
12. Honesty /'ɒnisti/tính trung thực, tính chân thật
in all honesty: thành thực mà nói
13. Individualism /,indi'vidʒʊəlizəm/ chủ nghĩa cá nhân
14. Influence /'inflʊəns/ (v) gây ảnh hưởng =impact =affect
15. Limit /'limit/ giới hạn
limitation /limi'tei∫n/ sự hạn chế, sự giới hạn, mặt hạn chế, nhược điểm
within limits: trong chừng mực nào đó, có mức độ # without limits: không có giới hạn, tha hồ
16. Screen time : thời gian sử dụng thiết bị điện tử
17. Social media: phương tiện truyền thông mạng xã hội
18. Value /'vælju:/ (n,v): giá trị, coi trọng
19. View (n) quan điểm = point of view = viewpoint= perspective
20. Bridge the gap /brɪdʒ ðə gæp/ (idiom): giảm thiểu sự khác biệt
21. Curfew/'kə:fju:/ (n.) lệnh giới nghiêm
22. Attitude /'ætɪtju:d/ towards (n.) thái độ
23. Burden /'bɜ:dn/ (n.) gánh nặng
24. Mature /mə'tʃʊə(r)/ (a) trưởng thành, chín chắn = old enough
25. Norm /nɔ:m/ (n.) chuẩn mực
26. Obey /ə'beɪ/(v.) vâng lời, tuân thủ obedience (n)
27. Financial burden /faɪ'nænʃ1 'bɜ:dən/ (compound n.) gánh nặng tài chính
28. Follow in one's footsteps /'fɒləʊ ɪn wʌnz 'fʊtsteps/ (idiom) theo bước, nối nghiệp
29. Multi-generational /ˈmʌlti ˌdʒenəˈreɪʃənl/ (a) đa thế hệ, nhiều thế hệ
30. Objection /əbˈdʒekʃən/ (n.) sự phản kháng
object to + ving.
31. Open-minded /ˈəʊpən ˈmaɪndɪd/(a) cởi mở
32. Impose ... (on sb) /ɪm'pəʊz/ (v. phr.) áp đặt cái gì vào ai
33. Elegant /'elɪgənt/ (a) thanh lịch, tao nhã
34. Flashy /'flæʃi/ (a) diện, hào nhoáng
GRAMMAR REVIEW
Modal Verbs: Must vs. Have to, Should vs. Ought to
I. Giới thiệu chung về động từ khuyết thiếu
1. Cách sử dụng
Động từ khuyết thiếu được dùng để nêu lên khả năng thực hiện hành động, sự bắt buộc, khả năng xảy ra của sự việc, vv.
2. Hình thức
- Theo sau chủ ngữ và đứng trước động từ nguyên thể không có “to”
- Không chia theo chủ ngữ (trừ trường hợp “have to”)
- Thêm “not” phía sau khi ở dạng phủ định (trừ trường hợp “have to”)
Ví dụ: I must go. (Tôi phải đi rồi.)
He should not disturb her now. (Anh ta không nên làm phiền cô ấy lúc này.)