TÀI LIỆU BỔ TRỢ NÂNG CAO TIẾNG ANH 10 KẾT NỐI TRI THỨC GLOBAL SUCCESS
TÀI LIỆU BỔ TRỢ NÂNG CAO TIẾNG ANH 10 KẾT NỐI TRI THỨC GLOBAL SUCCESS TÀI LIỆU BỔ TRỢ NÂNG CAO TIẾNG ANH 10 KẾT NỐI TRI THỨC GLOBAL SUCCESS- HAY NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 271 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới. BỔ TRỢ BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO
TIẾNG ANH 10- KẾT NỐI TRI THỨC GLOBAL SUCCESS- HAY NHẤT
UNIT 1: FAMILY LIFE
VOCABULARY
breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n)người trụ cột gia đình
chore /tʃɔː(r)/ (n) việc nhà, việc lặt vặt
collaborate /kəˈlæbəreɪt/ (v) cộng tác
consider /kənˈsɪdər/ (v) xem xét, cân nhắc
contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v) đóng góp
divorce/dɪˈvɔːrs/ (v) ly dị
divide/dɪˈvaɪd/ (v) chia, tách
benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích
breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n): người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình
chore /tʃɔː(r)/ (n): công việc vặt trong nhà, việc nhà
contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp
critical /ˈkrɪtɪkl/ (a): hay phê phán, chỉ trích; khó tính
enormous /ɪˈnɔːməs/ (a): to lớn, khổng lồ
equally shared parenting /ˈiːkwəli - ʃeə(r)d - ˈpeərəntɪŋ/ (np): chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái
extended family /ɪkˈstendɪd - ˈfæməli/ (np): gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống
Affirmative (Khẳng định) Negative (Phủ định) Interrogative (Nghi vấn) S + V (s/es) + (O). S + do/does + not + V (bare- inf) + (O). Do/ Does + S + V (bare-inf) + (O)? She does the housework every day. She doesn’t do the housework every day. Does she do the housework every day? 2. Cách dùng (Use)
- Diễn tả thói quen hoặc hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại (habits or regular actions)
E.g: We visit our grandparents every Sunday. (Chúng tôi thường đến thăm ông bà vào mỗi ngày chủ nhật.)
- Diễn tả các tình huống/ sự việc mang tính chất lâu dài, bền vững (permanent situations)
E.g: I come from Hanoi City.
- Diễn tả chân lý/ sự thật hiển nhiên (general truths and facts)
E.g: Broken bones in adults don’t heal as fast as they do in children. (Xương bị gãy ở người lớn lâu lành hơn ở trẻ em.)
- Diễn tả lịch trình, thời gian biểu mang ý nghĩa tương lai (timetables: future sense)
E.g: The train arrives at 7 o’clock. (Tàu hỏa đến lúc 7 giờ đúng.)
Tài liệu liên quan
Bình luận (0)
Hiện chưa có bình luận nào, hãy trở thành người đầu tiên bình luận cho tài liệu này!